BÀI TẬP Ở NHÀhttps://www.baitaponha.com/uploads/logo.ico
Thứ sáu - 19/05/2023 23:252.6130
Đây là đề thi học sinh giỏi tin học 11 tỉnh Nghệ An năm học 2014 - 2015.
Dưới bài viết mình đã gửi các test của các bài, các bạn làm và lấy các test chạy xem có full test không nhé. Hôm sau mình sẽ giải các bài này để các bạn tham khảo, hiện tại mình chưa giải được vì do chưa sắp xếp được thời gian.
Tổng quan bài thi
Tên bài
File nguồn
File Input
File Output
Thời gian chạy
Số anh em
ANHEM.PAS
ANHEM.INP
ANHEM.OUT
1 giây
Dãy nguyên tố
DAYNT.PAS
DAYNT.INP
DAYNT.OUT
1 giây
Xâu con
XAU.PAS
XAU.INP
XAU.OUT
1 giây
Tích riêng
TICH.PAS
TICH.INP
TICH.OUT
1 giây
Bài 1. Số anh em. (5 điểm)
Ước thực sự của số tự nhiên N là ước khác 1 và chính nó. Hai số được gọi là anh em nếu chúng có tổng các ước thực sự bằng nhau. Ví dụ: 6 và 25 được gọi là hai số anh em vì các ước thực sự của 6 là 2 và 3 có tổng bằng 5 và các ước thực sự của 25 là 5 có tổng là 5. Yêu cầu: Viết chương trình để kiểm tra hai số có phải là hai số anh em không? Dữ liệu vàotừ file văn bản ANHEM.INP: Chỉ gồm một dòng duy nhất chứa hai số nguyên dương M, N (0 < M, N < 104) cách nhau ít nhất một ký tự trống. Kết quảghi file văn bản ANHEM.OUT: Chỉ một dòng duy nhất chứa xâu ‘YES’ nếu M, N là hai số anh em, ngược lại ghi ra xâu ‘NO’. Ví dụ:
ANHEM.INP
ANHEM.OUT
ANHEM.INP
ANHEM.OUT
6 25
YES
12 13
NO
Bài 2 (6 điểm) Dãy nguyên tố.
Cho số tự nhiên k và dãy A gồm N (N < 104) số tự nhiên không vượt quá 32000. Yêu cầu:Tìm k số nguyên tố nhỏ nhất khác nhau xuất hiện trong dãy A. Dữ liệu vào từ file văn bản DAYNT.INP:
Dòng đầu tiên chứa một số tự nhiên k (1 < k < N).
N dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa một số tự nhiên là một phần tử của dãy A.
Kết quả ghi ra file văn bản DAYNT.OUT: Đưa ra trên cùng một dòng k số nguyên tố tìm được theo thứ tự tăng dần, các số cách nhau ít nhất một ký tự trống. Lưu ý: Dữ liệu vào đảm bảo luôn tìm được k số nguyên tố thỏa mãn. Ví dụ:
DAYNT.INP
DAYNT.OUT
3 12 13 17 9 3 1 12
3 13 17
Bài 3. (6 điểm) Xâu con.
Cho trước một xâu có độ dài L (1 < L < 2.105) chỉ chứa các chữ cái thường trong bảng chữ cái tiếng Anh. Yêu cầu: Hãy tìm xâu con dài nhất xuất hiện ít nhất 2 lần trong xâu đã cho. Dữ liệu vào từ file XAU.INP:
Dòng đầu là một số nguyên L.
Dòng sau là một xâu có độ dài L.
Kết quả ghi ra file XAU.OUT: Chỉ một số duy nhất là độ dài của xâu con tìm được, nếu không tìm được thì ghi ra 0. Ví dụ:
XAU.INP
XAU.OUT
XAU.INP
XAU.OUT
XAU.INP
XAU.OUT
11 sabcabcfabc
3
18 trutrutiktiktappop
4
6 abcdef
0
Lưu ý: Có 60% số test của bài có độ dài xâu L < 255 Có 40% số test của bài có độ dài xâu L >255
Bài 4. (3 điểm) Tích riêng
Tích_chữ số của một số nguyên dương là tích các chữ số thập phân của số đó. Ví dụ: Tích_chữ số của số 2612 là 2.6.1.2 = 24. Tích_riêng của một số là tích của số đó với Tích_chữ số của nó. Ví dụ: Tích_riêng của số 2612 là 2612.24 = 62688. Yêu cầu: Cho 2 số nguyên dương A và B. Hãy tính số các số nguyên dương có Tích_riêng của nó thuộc đoạn [A, B]. Dữ liệu vào từ file TICH.INP: Chỉ một dòng duy nhất chứa 2 số nguyên dương A và B cách nhau ít nhất một ký tự trống (1 < A < B < 1018). Kết quả ghi ra file TICH.OUT: Chỉ chứa một số duy nhất là số tìm được. Ví dụ:
TICH.INP
TICH.OUT
TICH.INP
TICH.OUT
TICH.INP
TICH.OUT
20 30
2
145 192
4
2224222 2224222
1
Lưu ý: Có 50% số test của bài có A và B không vượt quá 1012.
Giải thích test thứ 2: Có 4 số 19, 24, 32 và 41 có Tích_riêng lần lượt là 171, 192, 192 và 164 thuộc đoạn [145, 192].
CÁC TEST:
Các test mình đã đính kém cuối bài viết, các bạn tải về nhé.